giá xe điện vinfast thumbnail

Bảng giá xe điện VinFast cập nhật đầy đủ 2024

Tham khảo bảng giá xe điện VinFast 2024 mới cập nhật trong bài viết dưới đây để quyết định mua sắm sửa thông minh, chọn dòng xe điện phù hợp với nhu cầu, chi phí và nhận nhiều ưu đãi hấp dẫn.

1. Bảng giá xe ô tô điện VinFast 2024

Tại sự kiện Triển lãm Điện tử Tiêu dùng CES 2024 hàng đầu thế giới, VinFast đã tạo dấu ấn mạnh mẽ với màn ra mắt hoành tráng của những sản phẩm ô tô mới nhất. Các dòng ô tô điện của VinFast hiện đã có mặt tại tất cả các phân khúc SUV cỡ A, B, C, D và E. Một số đại diện ô tô điện VinFast tiêu biểu có thể kể đến như: VF e34, VF 8 và VF 9.

Hiện bảng giá lăn bánh xe điện VinFast đang nhận được rất nhiều sự quan tâm từ người dùng. Giá lăn bánh chính là mức giá người mua cần chi trả cuối cùng để sở hữu và sử dụng xe hợp pháp theo quy định của pháp luật hiện hành. Dự toán chi phí lăn bánh xe ô tô điện VinFast bao gồm: Giá niêm yết, phí đăng ký – đăng kiểm xe, lệ phí trước bạ, phí bảo trì đường bộ và bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự, như sau: 

  • Giá niêm yết: Là giá bán chính thức được công bố bởi nhà cung cấp.
  • Lệ phí trước bạ: Là khoản chi phí mà người sở hữu phương tiện cần nộp cho cơ quan thuế trước khi xe được đưa vào sử dụng. 
  • Phí đăng ký xe: Chính là phí đăng ký biển số xe mới hay phí ra biển yêu cầu bắt buộc để xe được cấp biển số và cho phép lưu thông trên đường. Tùy từng địa phương, mức phí này sẽ khác nhau. Theo quy định, tại TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội là 20 triệu đồng, các tỉnh thành trực thuộc trung ương là 1 triệu đồng và những khu vực còn lại là 200.000 VNĐ.
  • Phí đăng kiểm: Là chi phí kiểm tra chất lượng phương tiện trước khi được phép lăn bánh. Mức phí đăng kiểm cố định cho mỗi xe là 340.000 VNĐ.
  • Phí bảo trì đường bộ: Là khoản chi phí chủ phương tiện cần đóng để phục vụ mục đích sửa chữa, bảo trì, nâng cấp các tuyến đường sá. Đối với xe ô tô dưới 9 chỗ, chủ xe cần đóng mức phí là 1.560.000 VNĐ/năm.
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc: Là phí bảo hiểm bắt buộc đối với người sử dụng ô tô điện, mức phí khoảng 437.000 VNĐ/năm.

* Giá lăn bánh đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).

Xem thêm: Máy rửa xe cao áp là gì? Top 10 dòng máy tốt, làm sạch nhanh 2024

1.1. Giá xe điện VinFast VF e34

VF e34 là mẫu SUV cỡ C sở hữu ngoại hình khá nhỏ gọn, thiết kế xe với những đường cong mềm mại, uyển chuyển. VF e34 trang bị động cơ điện đặt ở cầu trước, đạt 147 mã lực và 240 Nm mô men xoắn. 

Xe có thể hoạt động quãng đường lên tới 285km sau khi sạc đầy khối pin lithium-ion dung lượng 42kWh. Khả năng sạc nhanh VF e34 cực ấn tượng với chỉ 18 phút sạc siêu nhanh 250kW đã có thể đi được quãng đường 180km.


Dòng xe
VF e34
Giá niêm yết690.000.000 VNĐ
Giá lăn bánh tại Hà Nội805.530.700 VNĐ
Giá lăn bánh tại TP. Hồ Chí Minh791.730.700 VNĐ
Giá lăn bánh tại các khu vực khác772.730.700 VNĐ

Xem thêm: Máy xịt rửa xe: Giá bán, địa chỉ mua & top 10 dòng máy tốt 2024

VF e34 là mẫu SUV cỡ C nhỏ gọn

VF e34 là mẫu SUV cỡ C có ngoại hình thiết kế khá nhỏ gọn (Nguồn: xedienxanh.net)

1.2. Giá xe điện VinFast VF 8

VF 8 2022 (tên cũ VF e35) là mẫu SUV cỡ D với kiểu dáng thiết kế SUV lai Coupe thời thượng và mang đậm dấu ấn thương hiệu nhờ dải đèn LED chữ “V” phía trước và sau. Nội thất xe được thiết kế tối giản và hiện đại. Sức mạnh vận hành VF 8 2022 được cung cấp bởi động cơ điện 402 mã lực, 640 Nm mô men xoắn và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian (AWD). 

VF 8 đạt chuẩn 5 sao của EURO NCAP, ASEAN NCAP và NHTSA, đặc biệt là hệ thống 11 túi khí và gói ADAS. VF 8 chỉ mất 5.5 giây để đạt vận tốc từ 0-100km/h. Hai phiên bản Eco và Plus có phạm vi hoạt động lần lượt là 460 km và 510 km. 


Dòng xe
VF 8 
VF 8 EcoVF 8 Plus
Giá niêm yết1.057.100.000 VNĐ1.237.500.000 VNĐ
Giá lăn bánh tại Hà Nội1.206.000.000 VNĐ1.407.777.000 VNĐ
Giá lăn bánh tại TP. Hồ Chí Minh1.185.000 VNĐ1.383.037.000 VNĐ
Giá lăn bánh tại các khu vực khác1,166.000.000 VNĐ1.364.037.000 VNĐ
VF 8 2022 là mẫu SUV cỡ D

VF 8 2022 với kiểu dáng thiết kế thời thượng, mang đậm dấu ấn thương hiệu (Nguồn: xedienxanh.net)

1.3. Giá xe điện VinFast VF 9

Đánh giá xe điện VinFast VF 9 mẫu SUV cỡ E, hiện đang là mẫu SUV lớn nhất thế giới được trang bị động cơ điện. VF 9 có diện mạo thiết kế nam tính, sang trọng và hiện đại.

Sức mạnh của VF 9 đến từ 2 động cơ điện mạnh 402 mã lực và 640 Nm mô men xoắn. Hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian còn giúp xe tăng tốc từ 0-100km/h chỉ mất 6.5 giây. 

Quãng đường di chuyển của 2 phiên bản Eco và Plus đạt lần lượt là 485 km và 680 km. VF 9 cũng tự hào nhận được chứng nhận 5 sao từ các tổ chức đánh giá chất lượng uy tín hàng đầu thế giới.

Xem thêm:


Dòng xe
VF 9 
VF 9 EcoVF 9 Plus
Giá niêm yết1.443.200.000 VNĐ1.571.900.000 VNĐ
Giá lăn bánh tại Hà Nội1.638.933.000 VNĐ1.783.413.000 VNĐ
Giá lăn bánh tại TP. Hồ Chí Minh1.610.073.000 VNĐ1.751.973.000 VNĐ
Giá lăn bánh tại các khu vực khác1.591.073.000 VNĐ1.732.973.000 VNĐ
Xe ô tô điện VinFast VF 9 mẫu SUV cỡ E

VF 9 có diện mạo thiết kế nam tính, sang trọng và hiện đại (Nguồn: xedienxanh.net)

2. Bảng giá xe máy điện VinFast 2024

Các dòng xe máy điện VinFast ngày càng phát triển đa dạng tại nhiều phân khúc như: VinFast Theon, VinFast Vento, VinFast Klara S, VinFast Klara A2, VinFast Feliz, VinFast Tempest, VinFast Impes và VinFast Ludo.

Hiện xe máy điện VinFast đang được phân phối chính hãng tại các đại lý trên toàn quốc. Người dùng có thể tham khảo cách tính báo giá xe điện VinFast lăn bánh bao gồm: Giá niêm yết (đã gồm 10% VAT), phí trước bạ, phí đăng ký biển số và chi phí mua pin hoặc chi phí cọc pin (tùy hình thức lựa chọn).

Trong đó:

  • Lệ phí trước bạ: Với xe máy điện là 5% với các khu vực là thành phố trực thuộc Trung ương như Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ và các tỉnh, thành phố thị xã nơi UBND tỉnh có trụ sở. Với các tỉnh thành còn lại lệ phí trước bạ là mức 2%.
  • Phí đăng ký biển số: Căn cứ theo Điều 5 Thông tư 229/2016/TT-BTC, mỗi địa phương được phân chia theo các khu vực I, II và III sẽ có mức phí đăng ký biển số xe máy khác nhau tương ứng với giá trị của xe, trong khoảng từ 50.000 – 4.000.000 VNĐ. 

2.1. Giá xe máy điện VinFast Theon

Theon là dòng xe máy điện VinFast cao cấp với kích thước lớn, mang dáng vẻ thiết kế hiện đại và trang bị động cơ mạnh mẽ, tốc độ tối đa có thể lên đến 90km/h. Xe trang bị hệ thống phanh ABS Continental trước và sau, công nghệ PAAK (Phone As A Key), kết nối HMI, tích hợp Esim, Smart Key và đạt chuẩn chống nước IP67.

Xem thêm: Đánh giá chi tiết 6 dòng xe ô tô điện VinFast mới nhất

Các loại phíMua pinThuê pin
Giá bán (đã bao gồm VAT)63.900.000 VNĐ63.900.000 VNĐ
Phí trước bạ (5%)3.195.000 VNĐ3.195.000 VNĐ
Phí đăng ký biển số4.000.000 VNĐ4.000.000 VNĐ
Chi phí mua pin (Nếu có) (2 pin)17.200.000 VNĐ0 VNĐ
Chi phí cọc pin (2 pin)0 VNĐ2.400.000 VNĐ
Chi phí lăn bánh dự kiến88.295.000 VNĐ73.495.000 VNĐ

2.2. Giá xe máy điện VinFast Vento

Vento là mẫu xe máy điện mới của VinFast, được ra mắt ngày 16/2/2022. Xe trang bị hệ thống pin Lithium – Ion chạy song song thế hệ mới nhất cho công suất tối đa đạt 4000W và tốc độ đạt 80km/h. VinFast Vento đi được quãng đường lên tới 110km trong 1 lần sạc tiêu chuẩn. 

Xe tích hợp các công nghệ thông minh tiên tiến như: GPS, quản lý hành trình, chống trộm, tìm điểm sạc, kiểm tra tình trạng xe… với ứng dụng VF Escooter. Hệ thống phanh ABS Continental và chuẩn chống nước – bụi IP67 cũng có mặt trên VinFast Vento. Giá xe điện VinFast Vento được đánh giá khá cạnh tranh với nhiều dòng xe có cùng trang bị tính năng. 

Xem thêm: Thi bằng lái xe A1 – Tổng hợp những thông tin quan trọng mới nhất

Các loại phíMua pinThuê pin
Giá bán (đã bao gồm VAT)56.350.000 VNĐ56.350.000 VNĐ
Phí trước bạ (5%)1.995.000 VNĐ1.995.000 VNĐ
Phí đăng ký biển số2.000.000 VNĐ2.000.000 VNĐ
Chi phí mua pin (Nếu có)17.200.000 VNĐ 0 VNĐ
Chi phí cọc pin (2 pin)0 VNĐ2.400.000 VNĐ
Chi phí lăn bánh dự kiến77.545.000 VNĐ62.745.000 VNĐ
 xe máy điện VinFast Vento 

VinFast Vento là mẫu xe máy điện mới, được tích hợp nhiều công nghệ thông minh (Nguồn: xedienxanh.net)

2.3. Giá xe máy điện VinFast Klara S

VinFast Klara S là phiên bản nâng cấp của dòng Klara truyền thống. Klara S có thiết kế thời trang, tinh tế theo phong cách Ý, phù hợp với phái đẹp. Hệ thống đèn pha, đèn chiếu hậu, đèn xi nhan Full LED trẻ trung và hiện đại. 

Động cơ Bosch 1 chiều không chổi than cho công suất tối đa đạt 1700W với vận tốc 48km/h. Khi sạc đầy pin Lithium trên VinFast Klara S có thể đi được 120km và chu kỳ xả sạc lên tới 1000 lần mà vẫn còn 70% dung lượng. Dưới đây là bảng giá xe điện VinFast Klara S chi tiết:

Các loại phíMua pinThuê pin
Giá bán (đã bao gồm VAT)39.900.000 VNĐ39.900.000 VNĐ
Phí trước bạ (5%)1.995.000 VNĐ1.995.000 VNĐ
Phí đăng ký biển số2.000.000 VNĐ2.000.000 VNĐ
Chi phí mua pin (Nếu có)8.600.000 VNĐ0 VNĐ
Chi phí cọc pin0 VNĐ1.200.000 VNĐ 
Chi phí lăn bánh dự kiến52.495.000 VNĐ45.095.000 VNĐ
Xem máy điện VinFast Klara S

VinFast Klara S có thiết kế thời trang, tinh tế theo phong cách Ý (Nguồn: xedienxanh.net)

2.4. Giá xe máy điện VinFast Klara A2

VinFast Klara A2 tiếp tục là bản nâng cấp của Klara S. Thiết kế dòng xe được lấy cảm hứng từ những viên kim cương lấp lánh và thực hiện bởi công ty danh tiếng Torino. 

Đặc biệt Klara A2 được trang bị đèn pha Halogen và động cơ VinFast E Motor công suất danh định 1200W, công suất tối đa 2300W cho tốc độ tối đa đạt 60km/h. Hai chế độ lái tùy chọn là Eco và Sport, cho phép sạc đầy từ 8-11 giờ và di chuyển được 90km.

STTCác loại phíMức phí
1Giá bán (đã bao gồm VAT)26.900.000 VNĐ
2Phí trước bạ (5%)1.345.000 VNĐ
3Phí đăng ký biển số2.000.000 VNĐ
4Chi phí lăn bánh dự kiến30.245.000 VNĐ
 Xe máy điện VinFast Klara A2

VinFast Klara A2 được lấy cảm hứng từ những viên kim cương lấp lánh (Nguồn: xedienxanh.net)

2.5. Giá xe máy điện VinFast Feliz

VinFast Feliz có kiểu dáng đậm chất VinFast với đối tượng người dùng hướng đến là nữ, thanh lịch và tinh tế. Xe được thế kế với cốp rộng rãi lên đến 20 lít, thoải mái đựng đồ. Người dùng có thể tùy chọn 2 chế độ lái tùy chọn. VinFast Feliz được trang bị đèn full LED và tiêu chuẩn chống nước IP67, có khả năng chống ngập nước 0,5m trong 30 phút. Giá xe điện VinFast Feliz chi tiết như sau:

STTCác loại phíMức phí
1Giá bán (đã bao gồm VAT)24.900.000 VNĐ
2Phí trước bạ (5%)1.245.000 VNĐ
3Phí đăng ký biển số2.000.000 VNĐ
4Chi phí lăn bánh dự kiến28.145.000 VNĐ
Xe máy điện VinFast Feliz 

VinFast Feliz có kiểu dáng thiết kế thanh lịch và tinh tế (Nguồn: xedienxanh.net)

2.6. Giá xe máy điện VinFast Tempest

VinFast Tempest có thiết kế khung gầm theo tiêu chuẩn Châu Âu, đi cùng hệ thống đèn LED chiếu sáng mạnh mẽ. Kiểu dáng xe trẻ trung và năng động. Động cơ điện 1400W VinFast E Motor mạnh mẽ, cho phép tốc độ tối đa 49km/h và đi được 80km chỉ với 1 lần sạc đầy. 

STTCác loại phíMức phí
1Giá bán (đã bao gồm VAT)19.250.000 VNĐ
2Phí trước bạ (5%)962.000 VNĐ
3Phí đăng ký biển số2.000.000 VNĐ
4Chi phí lăn bánh dự kiến22.215.000 VNĐ
 Xe máy điện VinFast Tempest

VinFast Tempest có thiết kế khung gầm theo tiêu chuẩn Châu Âu (Nguồn: xedienxanh.net)

2.7. Giá xe máy điện VinFast Impes

Mẫu xe máy điện VinFast Impes sở hữu kiểu dáng thiết kế mạnh mẽ, phù hợp với đối tượng học sinh, sinh viên yêu thích sự gọn nhẹ và dễ dàng sử dụng. Phần sau xe trang bị cụm đèn pha LED 2 tầng nổi bật cá tính. 

Hệ thống giảm xóc đơn êm ái, thuận tiện kết nối với smartphone. VinFast Impes có thể đạt tốc độ tối đa 49km/h và đi được quãng đường 70km sau khi sạc đầy.

Bảng giá xe điện VinFast Feliz chi tiết gồm:

Các loại phíMua pinThuê pin
Giá bán (đã bao gồm VAT)14.900.000 VNĐ14.900.000 VNĐ
Phí trước bạ (5%)745.000 VNĐ745.000 VNĐ
Phí đăng ký biển số1.000.000 VNĐ1.000.000 VNĐ
Chi phí mua pin (Nếu có)8.600.000 VNĐ0 VNĐ
Chi phí cọc pin0 VNĐ1.200.000 VNĐ
Chi phí lăn bánh dự kiến25.245.000 VNĐ17.845.000 VNĐ
Xe máy điện VinFast Impes

Xe máy điện VinFast Impes sở hữu kiểu dáng thiết kế mạnh mẽ (Nguồn: xedienxanh.net)

2.8. Giá xe máy điện VinFast Ludo

VinFast Ludo là dòng xe máy điện có giá bán phải chăng, được trang bị đầy đủ các tính năng hiện đại như: Bộ đèn pha, đèn hậu, đèn xi nhan full LED, kết nối smartphone qua ứng dụng, các tính năng chống trộm, định vị… Hai chế độ lái Eco và Sport tùy chọn. Xe có thể di chuyển được quãng đường lên đến 75 km sau khi sạc đầy pin.

Các loại phíMua pinThuê pin
Giá bán (đã bao gồm VAT)12.900.000 VNĐ12.900.000 VNĐ
Phí trước bạ (5%)645.000 VNĐ645.000 VNĐ
Phí đăng ký biển số1.000.000 VNĐ1.000.000 VNĐ
Chi phí mua pin (Nếu có)8.600.000 VNĐ0 VNĐ
Chi phí cọc pin0 VNĐ1.200.000 VNĐ
Chi phí lăn bánh dự kiến23.145.000 VNĐ15.745.000 VNĐ
Xe máy điện VinFast Ludo

Xe máy điện VinFast Ludo có giá bán phải chăng, phù hợp nhiều đối tượng (Nguồn: xedienxanh.net)

Trên đây là tổng hợp bảng giá xe và giá pin xe điện VinFast mới cập nhật năm 2024, gồm các dòng xe ô tô điện và xe máy điện đa dạng tại nhiều phân khúc. Tùy từng thời điểm khác nhau, giá lăn bánh xe điện VinFast sẽ có những sự thay đổi do chương trình ưu đãi của hãng. Khách hàng có thể theo dõi Fanpage và Website để nhận được những voucher giảm giá xe điện VinFast chính hãng, hoặc liên hệ đại lý ủy quyền, showroom VinFast gần nhất để được nhân viên hỗ trợ tư vấn và cung cấp thông tin giá xe điện VinFast xác nhất.

Scroll to Top