xe hatchback thumb

Top 5 xe hatchback hạng A, B, C được ưa chuộng kèm bảng giá 2024

Ghi điểm với người dùng bởi thiết kế nhỏ gọn, trẻ trung, khả năng di chuyển linh hoạt, xe hatchback luôn nằm trong danh sách những dòng xe được ưa chuộng tại Việt Nam.

Xem thêm: Hướng dẫn cách vào số xe số sàn cho người mới tập lái

1. Xe hatchback là gì? Phân biệt với xe sedan

Xe hatchback là dòng xe ô tô con có 4-5 chỗ ngồi, thiết kế gần giống xe sedan: nhỏ gọn, dễ di chuyển trong thành phố, đô thị, khoảng sáng gầm thấp. 

Tuy nhiên, thay vì kéo dài đuôi xe như sedan thì đuôi xe hatback lại được vát thẳng và vuông góc với khoang hành lý thu gọn. Bên cạnh đó, xe chỉ có 2 khoang: phía trước là khoang động cơ, phía sau là khoang hành khách và khoang hành lý thông nhau, khác sedan có 3 khoang riêng. Ngoài ra, xe hatchback có 3 hoặc 5 cửa và luôn có 1 cửa phía sau dành riêng cho khoang hành lý. Trong khi đó, xe sedan có 4 cửa.

Xem thêm: So sánh Ludo và Impes: giá, hiệu suất, công nghệ. Nên chọn xe nào?

Xe hatback dòng xe đô thị 

Hatchback là dòng xe đô thị cỡ nhỏ được nhiều người dùng Việt ưa chuộng (Nguồn: xedienxanh.net )

2. Ưu – nhược điểm của dòng xe hatchback

2.1. Ưu điểm của xe hatchback

Xe hatchback được nhiều khách hàng Việt yêu thích chọn lựa bởi những ưu điểm nổi bật sau:

  • Thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng di chuyển trong nội thành: Với cấu trúc chỉ 2 khoang, hatchback sở hữu kiểu dáng nhỏ gọn, tạo điều kiện thuận lợi khi di chuyển, nhất là đường trong các thành phố lớn hay các cung đường nhỏ hẹp.  
  • Kiểu dáng trẻ trung: Ngoại hình nhỏ gọn đi cùng kiểu dáng trẻ trung, năng động đôi khi cá tính của hatchback là điểm cộng chinh phục các khách hàng trẻ, chị em phụ nữ và những gia đình ít thành viên.
  • Thoải mái chứa đồ: Xe hatchback có khoang hành lý liền với khoang hành khách nên luôn có không gian rộng rãi để chứa đồ. Chỉ cần gập băng ghế sau, bạn có thể mở rộng khoang hành lý và yên tâm khi đi mua sắm, mang hành lý đi du lịch, dã ngoại…
  • Thuận tiện lấy hành lý, đồ đạc: Không gian mở không ngăn cách giữa khoang hành khách và hành lý giúp bạn dễ dàng lấy mọi thứ mình cần từ khoang hành lý mà không phải xuống xe, vừa tiện lợi, vừa tiết kiệm thời gian. 
  • Giá xe hatchback phải chăng, phù hợp túi tiền của đa số người dùng Việt.

Xem thêm: Xe Audi Q4 E-Tron 2024: Bảng giá mới nhất và đánh giá chi tiết

khoang hành lý xe hatchback

Dễ dàng mở rộng không gian khoang hành lý với xe hatchback (Nguồn: xedienxanh.net )

2.2. Nhược điểm của xe ô tô hatchback

Hội tụ nhiều ưu điểm nổi bật, song hatchback vẫn còn những hạn chế:

  • Gặp khó khăn khi leo dốc, đi đường ngập, đường xấu: Do khoảng sáng gầm xe thấp.
  • Hạn chế về không gian: Với thiết kế đuôi xe thu gọn nên không gian khoang hành lý bị hạn chế. Bên cạnh đó, xe nhỏ gọn cũng thu hẹp khoảng không gian của xe, đặc biệt là hàng ghế sau.
Ghế sau xe hatchback hẹp

Hàng ghế sau của hatchback bị hạn chế về không gian (Nguồn: xedienxanh.net )

3. 5 mẫu xe hatchback được ưa chuộng năm 2024

Các dòng xe hatchback tại Việt Nam rất phong phú về mẫu mã, kiểu dáng, thương hiệu, đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng của người dùng Việt. Dưới đây là top 5 xe hatchback được ưa chuộng 2024 bạn nên tham khảo:

3.1. Xe hatchback hạng A – Kia Morning

Kia Morning là mẫu hatchback được nhiều người lựa chọn trong các dòng xe hạng A.

Đặc điểm nổi bật:

  • Thiết kế thể thao, khỏe khoắn
  • Động cơ 1.25L sản sinh công suất cực đại 83 mã lực và 120 Nm mô-men xoắn
  • Gồm 2 tùy chọn hộp số: hộp số tự động 4 cấp và hộp số sàn 5 cấp
  • Có 6 phiên bản cho người dùng chọn lựa: Bản cao cấp gồm: GT-Line và X-Line; bản thường gồm: Standard AT, Standard MT, Deluxe và Luxury.
  • Trang bị các tiện ích, tính năng an toàn tiên tiến. 

Bảng giá tham khảo: 

Các phiên bản xe Kia Morning Giá tham khảo (VNĐ)
Standard MT304.000.000 VNĐ
Standard AT329.000.000 VNĐ
Deluxe349.000.000 VNĐ
Luxury383.000.000 VNĐ
GT-Line439.000.000 VNĐ
X-Line439.000.000 VNĐ
Xe Kia Morning hatchback phiên bản Deluxe

Xe Kia Morning hatchback phiên bản Deluxe (Nguồn: xedienxanh.net )

3.2. Xe VinFast hatchback – VinFast Fadil 2022

VinFast Fadil cũng là một trong các mẫu xe hatchback thuộc hạng A nhận được sự đánh giá tích cực từ đông đảo người dùng. 

Đặc điểm nổi bật:

  • Kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) 3.676 x 1.632 x 1.530 (mm), chiều dài trục cơ sở 2.385 mm cho không gian nội thất xe rộng rãi. 
  • Độ cao gầm xe là 150mm đảm bảo khả năng di chuyển dễ dàng trong nội đô. 
  • Khối động cơ I4 1.4L sản sinh công suất cực đại 98 mã lực và 128 Nm mô-men xoắn. Kết hợp trang bị hộp số tự động vô cấp CVT giúp xe vận hành một cách ổn định, chuyển số trơn mượt.
  • Tính năng an toàn ưu việt với hệ thống cân bằng điện tử ESP, tính năng chống trộm, camera lùi, chìa khóa mã hóa, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống 6 túi khí, cảm biến hỗ trợ đỗ xe….

Bảng giá tham khảo:

Các phiên bản xe VinFast FadilGiá tham khảo (VNĐ)
Bản tiêu chuẩn425.000.000 VNĐ
Bản nâng cao459.000.000 VNĐ
Bản cao cấp499.000.000 VNĐ
Xe hatchback VinFast Fadil

Tính năng an toàn vượt trội trên mẫu hatchback VinFast Fadil (Nguồn: xedienxanh.net )

3.3. Xe hatchback hạng B – Suzuki Swift

Suzuki Swift tại Việt Nam chỉ có 1 phiên bản GLX được nhập khẩu từ Thái Lan.

Đặc biệt nổi bật:

  • Trang bị khối động cơ 1.2L sản sinh công suất cực đại 82 mã lực và 113 Nm mô-men xoắn kết hợp hộp số tự động vô cấp CVT.
  • Thiết kế cổ điển thu hút. Tại Châu Á, mẫu hatchback này được ví như “tiểu Mini Cooper”. 
  • Xe có độ ổn định, độ bền, khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt. 

Giá tham khảo: 549.000.000 VNĐ

Mẫu hatchback Suzuki Swift GLX 1.2L

Mẫu hatchback Suzuki Swift GLX 1.2L (Nguồn: xedienxanh.net )

3.4. Xe hatchback Mazda 2

Thương hiệu xe ô tô Mazda danh tiếng thế giới cung ứng cho thị trường mẫu hatchback hạng B Mazda 2 sở hữu nhiều ưu điểm nổi trội so với các dòng xe cùng phân khúc. 

Tại Việt Nam, xe hatback Mazda 2 có 3 phiên bản: Deluxe, Luxury và Premium.

Đặc điểm nổi bật:

  • Sử dụng khối động cơ 1.5L sản sinh công suất cực đại 110 mã lực và 144 Nm mô-men xoắn cho khả năng vận hành mạnh mẽ và êm ái.
  • Trang bị hộp số tự động 6 cấp, hệ thống tạm dừng/khởi động i-Stop tiên tiến.
  • Thiết kế sang trọng, được đánh giá là mẫu hatchback đẹp nhất trong các dòng xe hạng B.
  • Trang bị hệ thống an toàn hiện đại.

Bảng giá tham khảo:

Các phiên bản xe Mazda 2Giá tham khảo (VNĐ)
Deluxe519.000.000 VNĐ
Luxury574.000.000 VNĐ
Premium619.000.000 VNĐ
Mẫu hatchback Mazda 2 1.5L Premium

Mẫu hatchback Mazda 2 1.5L Premium (Nguồn: xedienxanh.net )

3.5. Xe hatchback hạng C – Mazda 3

Mazda 3 có 5 phiên bản hatchback hạng C gồm: 1.5L Deluxe, 1.5L Luxury, 1.5L Premium, 2.0L Luxury và 2.0L Premium.

Đặc điểm nổi bật:

  • Thiết kế thời trang bắt mắt, hiện đại
  • Tiện nghi, tính năng an toàn đẳng cấp hàng đầu phân khúc
  • Trang bị 2 tùy chọn động cơ bao gồm: động cơ 1.5L sản sinh công suất cực đại 110 mã lực và 146 Nm mô-men xoắn; động cơ 2.0L  sản sinh công suất cực đại 153 mã lực và 200 Nm mô-men xoắn
  • Sử dụng hộp số tự động 6 cấp.
  • Có chế độ lái thể thao Sport mang đến nhiều trải nghiệm lái thú vị.

Bảng giá tham khảo:

Các phiên bản xe Mazda 3Giá tham khảo (VNĐ)
1.5L Deluxe699.000.000 VNĐ
1.5L Luxury744.000.000 VNĐ
1.5L Premium799.000.000 VNĐ
2.0L Luxury799.000.000 VNĐ
2.0L Premium849.000.000 VNĐ
Mẫu hatchback Mazda 3 Sport 1.5L Luxury 2022

Mẫu hatchback Mazda 3 Sport 1.5L Luxury 2022 (Nguồn: xedienxanh.net )

Xe hatchback tuy “nhỏ mà có võ” sẽ là lựa chọn lý tưởng nếu bạn đang kiếm tìm một mẫu xe thuận tiện di chuyển trong nội thành cùng mức giá hợp lý. Song với nhu cầu đi lại trên nhiều dạng địa hình khác nhau hay gia đình đông người cần ưu tiên chở hành khách hơn là hành lý thì nên chọn các dòng xe sedan hay SUV.

Scroll to Top