Liên quan đến pin xe điện VinFast, hãng đưa ra nhiều giải pháp mua hoặc thuê khác nhau đối với từng dòng xe cụ thể. Điều này giúp người dùng tối ưu chi phí và giảm thiểu rủi ro khi vận hành phương tiện.
Xem thêm: Chính sách thuê pin của VinFast mang đến nhiều ưu điểm tuyệt vời
Đối với xe máy điện VinFast, người mua có thể lựa chọn mua hoặc thuê pin tùy vào nhu cầu thực tế. Trong khi đó khách hàng sử dụng ô tô của hãng sẽ chỉ áp dụng giải pháp thuê và sạc pin xe điện VinFast với chi phí tương đương với việc vận hành xe hơi sử dụng động cơ nhiệt.
1. Bảng giá mua, thuê pin xe máy điện VinFast
Tùy vào mẫu xe máy VinFast cụ thể mà hệ thống cấp điện cũng khác nhau, bao gồm: bộ bình ắc quy chì, pin Lithium và mới nhất là pin LFP. Cụ thể:
- Bình ắc quy chì: được trang bị trên dòng xe VinFast Feliz, VinFast VinFast Klara A2 (2021) và VinFast Tempest.
- Pin Lithium: trang bị trên dòng xe Ludo, Impes, Klara S, Vento, Theon.
- Pin LFP: trang bị trên những mẫu xe máy điện thế hệ mới của VinFast, bao gồm: Evo 200, Klara S 2022, Feliz S, Vento S và Theon S.
Xét về chi phí, giá ắc quy (bao gồm cả bộ sạc) đã được tính trong giá thành của xe. Còn với pin xe điện VinFast loại Lithium hoặc LFP, người dùng có thể lựa chọn giải pháp mua để sở hữu trọn đời hoặc thuê pin hàng tháng theo gói phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Xem thêm:
VinFast Tempest sử dụng bình ắc quy (Nguồn: xedienXANH.net)
1.1. Giá pin xe máy điện VinFast
Ở thời điểm hiện tại, các mẫu xe sử dụng pin là bộ ắc quy chì của VinFast có giá thành như sau:
- VinFast Tempest: giá 19.250.000 VNĐ.
- VinFast Feliz: giá 24.900.000 VNĐ
- VinFast Klara A2 (2021): giá 26.900.000 VNĐ.
Chi phí trên đã bao gồm giá xe, giá ắc quy chì và bộ sạc. Với các dòng sản phẩm khác, giá pin xe điện VinFast cụ thể như sau:
Dòng xe | Loại pin | Số lượng pin | Giá pin theo số lượng (VNĐ) | Giá bộ sạc (VNĐ) |
VinFast Ludo | Lithium | 1 | 8.600.000 | 1.100.000 |
VinFast Impes | Lithium | 1 | 8.600.000 | 1.100.000 |
VinFast Klara S | Lithium | 2 | 17.200.000 | 1.100.000 |
VinFast Vento | Lithium | 2 | 17.200.000 | 1.100.000 |
VinFast Theon | Lithium | 2 | 17.200.000 | Kèm theo xe |
VinFast Evo 200 | LFP | 1 | 19.900.000 | Kèm theo xe |
VinFast Feliz S | LFP | 1 | 19.900.000 | Kèm theo xe |
VinFast Klara S 2022 | LFP | 1 | 19.900.000 | Kèm theo xe |
VinFast Vento S | LFP | 1 | 19.900.000 | Kèm theo xe |
VinFast Theon S | LFP | 1 | 19.900.000 | Kèm theo xe |
Xem thêm: Giá thuê pin xe điện VinFast và những điều cần biết khi thuê pin
LFP là pin xe điện VinFast sản xuất (Nguồn: xedienXANH.net)
1.2. Giá thuê pin xe máy điện VinFast
Giá thuê pin xe điện VinFast mỗi tháng đối với các dòng xe cụ thể như sau như sau:
Dòng xe | Phí cọc pin (VNĐ) | Gói thuê bao linh hoạt | Chi phí gói thuê bao pin cố định (VNĐ) | |
Chi phí gói(VNĐ) | Chi phí cho mỗi km phụ trội (VNĐ) | |||
VinFast Ludo | 1.200.000 | 149.000(300km/tháng) | Quá giới hạn tính theo gói cố định | 220.000 |
VinFast Impes | 1.200.000 | 149.000(300km/tháng) | Quá giới hạn tính theo gói cố định | 220.000 |
VinFast Klara S | 2.400.000 (2 pin) | 149.000(300km/tháng) | Quá giới hạn tính theo gói cố định | 220.000 |
VinFast Vento | Không cần đặt cọc | 199.000(500km/tháng) | 406 | 350.000 |
VinFast Theon | 2.400.000 (2 pin) | Không áp dụng | Không áp dụng | 350.000 |
VinFast Evo 200 | 189.000(500km/t háng) | 374 | 350.000 | |
VinFast Feliz S | 189.000(500km/tháng) | 374 | 350.000 | |
VinFast Klara S 2022 | 199.000(500km/tháng) | 429 | 350.000 | |
VinFast Vento S | 199.000(500km/tháng) | 429 | 350.000 | |
VinFast Theon S | 249.000 (500km/tháng) | 480 | 399.000 |
Xem thêm:
- Pin xe điện VinFast Impes giá bao nhiêu? Nên mua hay thuê pin?
- Pin xe Impes là loại gì? Có tốt không và giá bao nhiêu?
Chọn gói thuê pin xe điện VinFast phù hợp với nhu cầu sử dụng phương tiện (Nguồn: xedienXANH.net)
2. Bảng giá thuê pin xe ô tô điện VinFast
VinFast triển khai 2 gói thuê pin xe điện VinFast mỗi tháng dành cho ô tô như sau.
Dòng xe | Gói thuê bao linh hoạt | Gói thuê bao cố định (VNĐ) | |
Chi phí gói (500km/tháng) (VNĐ) | Chi phí cho mỗi km phụ trội (VNĐ) | ||
VinFast VF e34 | 657.500 | 1.315 | 1.805.000 |
VinFast VF 8 | 990.000 | 1.980 | 2.189.000 |
VinFast VF 9 | 1.100.000 | 2.200 | 3.091.000 |
3. Mức phí & địa điểm lắp đặt trạm sạc pin xe điện VinFast
Người dùng xe VinFast có thể tự sạc pin tại nhà hoặc tới các trạm sạc thuộc hệ sinh thái của hãng. Trong đó:
- Mức phí áp dụng đối với khách hàng sạc tại trạm sạc là 3.117,4đ/ kw (bằng đơn giá điện mức 5 ở thời điểm hiện tại và sẽ điều chỉnh theo giá điện khi Bộ Công Thương công bố).
- Mức phí phụ trội khi sạc pin xe điện VinFast quá giờ là 1.000 đồng/ phút (không bao gồm VAT – tính từ phút thứ 31 kể từ khi pin đầy). Phí này chỉ có ở ô tô mà không áp dụng với xe máy điện.
Theo công bố của hãng, VinFast sẽ lắp đặt và vận hành hơn 2.000 trạm sạc tương ứng với khoảng 40.000 cổng sạc ở khắp 63 tỉnh thành trên cả nước. Các điểm sạc này sẽ được bố trí ở các trung tâm tỉnh/ thành, nơi đông dân cư và giao thông thuận lợi.
Xem thêm: Nên mua pin hay thuê pin cho xe VinFast Impes?
Trạm sạc pin xe ô tô điện VinFast thường đặt ở nơi đông dân cư (Nguồn: xedienXANH.net)
Như vậy ở phương diện là khách hàng, chính sách thuê pin xe điện VinFast sẽ mang lại nhiều lợi ích hơn so với việc mua pin. Theo đó, chi phí để sở hữu xe ban đầu và vận hành phương tiện sẽ giảm đáng kể. Đồng thời người dùng cũng hạn chế được những rủi ro có thể gặp phải đối với hệ thống cấp điện của xe.